75+ từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh theo chủ đề thông dụng

Tuesday,
27/06/2023
Đăng bởi: admin

Thịt trong tiếng Anh sẽ được nói chung chung là “meat”, tuy nhiên bạn có biết thịt bò, thịt xá xíu, lạp xưởng,… có tên gọi là gì không? Nếu không, chần chừ gì nữa, cùng Bò khô Xuân Hương thuộc lòng ngay 75+ từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh dưới đây để giao tiếp hiệu quả thôi nào!

Chữ cái

Các loại thịt trong tiếng Anh

Chữ cái

Các loại thịt trong tiếng Anh

A

  • Aasvogel: thịt con kền kền
  • Accentor: thịt con chim chích
  • Albatross: thịt con chim hải âu lớn
  • Alderney: thịt con bò sữa
  • Alligator: thịt con cá sấu Mỹ
  • Anaconda: thịt con trăn Nam Mỹ
  • Agouti: thịt con chuột lang aguti
  • Aigrette: thịt con cò bạch

B

  • Beef ball: thịt bò viên
  • Beef: thịt bò
  • Brisket: thịt ức bò
  • Beef tripe: sách bò
  • Barbecue: thịt nướng ngoài trời
  • Barbecue pork: thịt xá xíu
  • Barbecue duck: thịt vịt quay
  • Barbecue rib/ Barbecue Spare Rib: sườn quay
  • Barnacle goose: thịt con ngỗng trời
  • Bittern: thịt con vạc
  • Black bird: thịt con chim sáo
  • Bird’s nest: tổ yến

C

  • Chicken: thịt con gà
  • Chicken breasts: ức gà
  • Chicken drumsticks: đùi gà
  • Chicken legs: chân gà
  • Chicken’s wings: cách gà
  • Cutlet: miếng thịt lạng mỏng
  • Cock: thịt con gà trống
  • Cock capon: thịt con gà trống thiến
  • Cow: thịt con bò cái, bò nói chung
  • Cold cuts ( US ): thịt nguội
  • Chinese sausage/ Lap cheong: lạp xưởng

D

  • Dee : thịt con nai
  • Duck: thịt con vịt
  • Dog meat: thịt con chó

F

  • Fillet: thịt lưng

G

  • Ground meat: thịt xay
  • Goose / gesso: thịt ngỗng
  • Goat: thịt dê

H

  • Ham: thịt đùi (heo)
  • Heart: tim
  • Hawk: diều hâu

K

  • Kidney: thận

L

  • Leg of lamb: đùi cừu
  • Lard: mỡ heo
  • Liver: gan

M

  • Mutton: thịt con cừu
  • Meat ball: thịt viên

P

  • Pigeon: thịt con bồ câu
  • Pigskin: da heo
  • Pig’s legs: giò heo
  • Pig’s tripe: bao tử heo
  • Pork: thịt heo
  • Pork fat: mỡ heo
  • Pork side: ba rọi

R

  • Ribs: sườn (heo, bò)
  • Roast pork: thịt lợn quay
  • Rabbits: thịt con thỏ

S

  • Sausage: lạp xưởng
  • Sirloin: thịt lưng
  • Spareribs: xương sườn
  • Steak: thịt bít tết
  • Squab: thịt con bồ câu ra ràng
  • Suckling pig: thịt con lợn sữa

T

  • Tenderloin: thịt phi lê bò hoặc heo
  • Turkey: thịt con gà Tây
  • Turtle- dove: thịt con  cu đất

V

  • Veal: thịt con bê
  • Venison: thịt con nai

Q

  • Quail: thịt con chim cút

W

  • Wild boar: thịt con heo rừng
  • White meat: thịt trắng

O

  • Ox: bò thịt

 

Đặc biệt, có một số từ ngữ cần lưu ý dưới đây

 

Mẹo học bài cho dễ nhớ, dễ thuộc tại đây: shopee.vn/bokhoxuanhuongvn
 

Viết bình luận:
popup

Số lượng:

Tổng tiền: